024 6652 5169
Hot-line
HN 0978 600 005   HCM 0987 850 785
GOLDWELD.VN → Kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật khuôn hàn
 
I. Đặc tính 
Khuôn hàn hoá nhiệt GOLDWELD được làm bằng than chì (được cấu tạo bởi carbon)
 
II. Thiết kế, cấu tạo
Để phù hợp với mỗi kiểu mối hàn tương ứng thì các loại khuôn hàn hóa nhiệt được thiết kế riêng, với các rãnh, các khớp nối của khuôn phù hợp với từng kiểu mối hàn đa dạng (chữ T, chữ thập, nối thẳng....) 
Ngoài ra để phù hợp với các mối hàn với các loại cáp, cọc, băng đồng, ... có các kích cỡ khác nhau thì hình dạng, các rãnh trong khuôn cũng được thiết kế phù hợp và đa dạng cho các loại cáp, cọc kích cỡ khác nhau. Đi kèm với mỗi khuôn hàn thì có tay kẹp dùng để giữ, định vị khuôn hàn, mối hàn trong quá trình hàn. 

III. Tuổi thọ, độ bền
1. Do được cấu tạo bởi than chì nên khuôn hàn có độ giãn nở nhiệt thấp, hiệu suất dẫn nhiệt cao, tương thích và chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng, khả năng kháng hóa chất tốt, bề mặt khuôn hàn khá trơn và sạch, không bị bám dính vật liệu hàn lên bề mặt nên rất dễ vệ sinh sau thi công. 
2. Do được cấu tạo bằng than chì nên trọng lượng khuôn hàn tương đối nhẹ và dễ sản xuất, thuận lợi cho nhân viên kỹ thuật thi công. 
3. Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất và phụ thuộc vào vật liệu hàn, tay nghề kỹ thuật hàn thì một khuôn hàn hóa nhiệt có thể hàn được trên dưới 100 mối hàn (lần hàn)

CC2 (2).pngMould 9.jpg Khuôn hàn song song 1.jpg

TT Khuôn hàn
và phụ kiện 
 Nội dung   Tiêu chuẩn

   
 
I. Khuôn hàn dây - cọc     

  Bề mặt Nhẵn, không dị vật

  Vật liệu cấu tạo Đá Graphite (than chì tổng hợp)

  Đường kính dây được hàn 35/50/70/95/120....   mm2

  Đường kính cọc được hàn 14,2/16/17.2…. mm

  Nhiệt độ chịu đựng > 2000°c

  Tuổi thọ khuôn ≥ 100 lần

  Kích thước khuôn (Dài X rộng X cao) (80 x 78 x 157) mm ± 5%

  Kích thước nắp khuôn (Dài X rộng X cao) (80 X 80 X 18) mm ± 5%

  Kích thước ngăn chứa thuốc (h X d) (55 X 50) mm ± 5%

     
II. Khuôn hàn dây – dây     

  Bề mặt Nhẵn, không dị vật

  Vật liệu cấu tạo Đá Graphite (than chì tổng hợp)

  Đường kính dây được hàn 35/50/70/95/120/150... (mm2)

  Nhiệt độ chịu đựng > 2000°c

  Tuồi thọ khuôn ≥ 100 lần

  Kích thước khuôn (Dài X rộng X cao) (80 X 78 X 157) mm ± 5%

  Kích thước nắp khuôn (Dài X rộng X cao) (80 X 78 X 18) mm ± 5%

  Kích thước ngăn chứa thuốc (h X d) (55 X 50) mm ± 5%

     
III. Khuôn hàn mặt bích     

  Bề mặt Nhẵn, không dị vật

  Vật liệu cấu tạo Đá Graphite (than chì tổng hợp)

  Đường kính dây hàn 35/50/70/95/120….. (mm2)

  Nhiệt độ chịu đựng > 2000°c

  Tuồi thọ khuôn ≥ 100 lần

  Kích thước khuôn (Dài X rộng X cao) (80 X 78 X 157) mm ± 5%

  Kích thước nắp khuôn (Dài X rộng X cao) (80 X 78 X 18) mm ± 5%

  Kích thước ngăn chứa thuốc (h X d) (55 x 50) mm ± 5%
IV. Tay kẹp khuôn hàn
Tay cầm cán nhựa êm, phần khung được sơn đen
Thép C45, sơn chống rỉ bề mặt
V.  Súng đánh lửa  Sơn chống rỉ màu đỏ


* Vật liệu: Thép
* Cấu tạo: tay cầm; đá đánh lửa; bánh răng đánh lửa.
* Tuổi thọ: ≥ 100 lần

CÁC TIN KHÁC
» Hàn nhiệt nhôm áp dụng cho hàn ray đường sắt
» Hàn hoá nhiệt - Mối hàn cáp và băng đồng
» Khuôn hàn hóa nhiệt GOLDWELD CC2D240240
» Phụ kiện hàn hóa nhiệt
» Cách bảo quản thuốc hàn khuôn hàn hóa nhiệt

Khuôn hàn hóa nhiệt Thuốc hàn hóa nhiệt Phụ kiện hàn hóa nhiệt